Ford Everest Platinum Mới 2.0L AT 4X4

Giá bán

1,545,000,000 

CHI TIẾT

Ford Việt Nam chính thức giới thiệu phiên bản sản phẩm mới nhất Ford Everest Platinum với những cải tiến về thiết kế, trang bị tiện nghi và công nghệ. Xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan. Hiện tại, Platinum là phiên bản cao cấp nhất của Everest.

Ford Everest Platinum Mới 2.0L AT 4X4

Giới thiệu mẫu xe Ford Everest Platinum 2.0L Bi-Turbo mới ra mắt

Xe được bán ra tại thị trường Việt Nam với 4 màu chủ đạo: Trắng – Xám – Nâu – Đen.

Ford Everest Platinum Mới 2.0L AT 4X4

Xe được bán ra tại thị trường Việt Nam với 4 màu: Trắng – Xám – Nâu – Đen.

Những điểm nổi bật có trên mẫu xe Ford Everest Platinum

  • Lưới tản nhiệt: Thiết kế mới với chi tiết mạ chrome cao cấp, tạo nên vẻ tinh tế và sang trọng.
  • Nắp ca-pô: Đường dập nổi độc đáo và chữ “Platinum” 3D khẳng định vị thế của xe.
  • Vành hợp kim 20 inch: 12 chấu với 3 lớp sơn, tôn thêm dáng vẻ bề thế và sang trọng2.
  • Hệ thống chiếu sáng đa vùng: Đèn chiếu sáng có thể bật/tắt toàn vùng hoặc độc lập từng vùng, giúp người lái điều chỉnh đèn theo nhu cầu và điều kiện cụ thể.
  • Bảng điều khiển hiện đại: Trải dài sang hai bên, tạo cảm giác khoang xe được mở rộng hơn. Phiên bản Platinum trang bị màn hình đồng hồ kỹ thuật số 12,4 inch và màn hình giải trí LCD cảm ứng 12 inch.
  • Hàng ghế ngồi phía trước: Sưởi điện và thông gió, điều chỉnh điện 10 hướng, có chế độ nhớ vị trí chỉnh ghế.
  • Chất liệu da cao cấp: Nội thất sử dụng da cao cấp, lòng ghế thiết kế trần trám cùng với logo Platinum thương hiệu, tạo nên sự sang trọng cho chiếc xe.
  • Cửa sổ trời toàn cảnh: Mang cả thế giới bên ngoài vào trong xe.
  • Hệ thống loa high-end B&O: Trải nghiệm âm thanh tuyệt vời với chất âm trung thực và rõ ràng đến từng chi tiết.

Mức tiêu thụ nhiên liệu Ford Everest Platinum 2024

Loại xe Chu trình tổ hợp Chu trình đô thị cơ bản Chu trình đô thị phụ
FORD EVEREST PLATINUM 8,00
(lít/100km)
9,6
(lít/100km)
7,1
(lít/100km)

Ngoại thất Ford Everest Platinum

Kích thước xe Ford Everest Platinum dài, rộng, cao lần lượt 4.914 x 1.923 x 1.842 mm, khoảng sáng gầm xe tăng 2.900 mm. Khả năng lội nước giữ nguyên ở mức 800 mm và khoảng sáng gầm xe đạt 210 mm.

Ford Everest Platinum Mới 2.0L AT 4X4

Kích thước xe Ford Everest Platinum dài, rộng, cao lần lượt 4.914 x 1.923 x 1.842 mm

Diện mạo Ford Everest Platinum 2024 không có quá nhiều khác biệt so với bản Titanium đang bán trên thị trường hiện nay. Phần đầu xe nổi bật với lưới tản nhiệt được cách điệu với những chi tiết chrome sáng trông sang hơn. Ngoài ra, nắp ca-pô được dán logo “Platinum” ở phía trước.

Ford Everest Platinum Mới 2.0L AT 4X4

Thiết kế Everest Platinum tương tự bản Everest Wildtrak.

Ford Everest Platinum Mới 2.0L AT 4X4

Nắp ca-pô được dán logo “Platinum” ở phía trước

Các trang bị khác gần như bản Titanium với cụm đèn LED ma trận, đèn sương mù LED, viền chrome sáng…

Ford Everest Platinum Mới 2.0L AT 4X4

Everest Platium trang bị cụm đèn LED ma trận, đèn sương mù LED, viền chrome sáng

Một điểm dễ phân biệt Ford Everest Platinum với Titanium là bộ mâm 6 chấu kép kiểu mới. Kích thước mâm vẫn là 20 inch lớn nhất trong số các phiên bản và cũng lớn nhất phân khúc. Xe có thêm đèn chiếu sáng xung quanh thân xe.

Ford Everest Platinum Mới 2.0L AT 4X4

Kích thước mâm vẫn là 20 inch lớn nhất trong số các phiên bản

Everest Paltinum trang bị hệ thống camera toàn cảnh 360 độ & có cửa số trời. Gương chiếu hậu gập điện, chỉnh điện, tích hợp đèn Led báo rẽ & cảnh báo va chạm.

Ford Everest Platinum Mới 2.0L AT 4X4

Đèn chiếu sáng xung quanh xe

Ở phần đuôi xe, Ford Everest Platinum duy trì phong cách Hiện đại và Thể thao với cụm đèn hậu có đồ họa bắt mắt được kết nối với nhau bằng dải trang trí có khắc chìm tên phiên bản.

Ford Everest Platinum Mới 2.0L AT 4X4

Đuôi xe có thêm dòng chữ Platinum

Cụm đèn LED hậu giống bản Titanium. Tuy nhiên, khách hàng còn dễ dàng nhận diện phiên bản Ford Everest Platinum thông qua dòng chữ “Platinum” liên kết cụm đèn hậu hai bên.

Nội thất Ford Everest Platinum

Bảng điều khiển trung tâm thiết kế trải dài sang hai bên cho cảm giác khoang xe được mở rộng hơn. Phiên bản Platinum được trang bị màn hình đồng hồ kỹ thuật số 12,4 inch và màn hình giải trí LCD cảm ứng 12 inch.

Ford Everest Platinum Mới 2.0L AT 4X4

Nội thất cao cấp hơn với ghế lái chỉnh điện 10 hướng, nhớ 3 vị trí. Ghế hành khách chỉnh điện 10 hướng. Hàng ghế thứ 3 có thể gập điện. Đây là những trang bị lần đầu có trong phân khúc. Ngoài ra, bản này còn có thêm làm mát và sưởi ghế trước, sưởi ghế sau cùng hệ thống âm thanh 12 loa B&O và tính năng chiếu sáng đa vùng Zone Lighting.

Ford Everest Platinum Mới 2.0L AT 4X4

Vô lăng ba chấu bọc da cao cấp

Trung tâm taplo Ford Everest Platinum là sự xuất hiện của màn hình giải trí lớn, đặt dọc có kích thước 12,4 inch tích hợp hệ thống thông tin giải trí SYNC 4A. Hai bên là hệ thống thông gió với họa tiết lượn sóng mạ crom tạo nét đẹp riêng cho mẫu SUV bản off-road này. Bên dưới taplo là khu vực điều khiển trung tâm được bố trí cần số dạng “nắm đấm” và 2 hộc đựng cốc tiện dụng.

Ford Everest Platinum Mới 2.0L AT 4X4

Hệ thống giải trí màn hình 12,4 inch

Ford Everest Platinum Mới 2.0L AT 4X4

Da bọc ghế cao cấp với họa tiết hình quả trám cũng là điểm phân biệt với bản Titanium.

Ford Everest Platinum Mới 2.0L AT 4X4

Ghế lái chỉnh điện 10 hướng, nhớ 3 vị trí.

Ford Everest Platinum Mới 2.0L AT 4X4

Ốp gỗ trang trí trên táp-lô, đèn viền nội thất.

Ford Everest Platinum Mới 2.0L AT 4X4

Loa cao cấp B&O 12 loa.

Ford Everest Platinum Mới 2.0L AT 4X4

Cửa gió hàng ghế sau

Hàng ghế sau Ford Everest Platinum có thiết kế đủ tựa đầu, bệ tỳ tay trung tâm được bọc da. Không gian hàng ghế sau rộng rãi thoải mái cho hành khách đậm chất SUV thực thụ. Hàng ghế thứ 3 với không gian đủ cho 2 hành khách với tầm vóc khoảng 1,65m.

Ford Everest Platinum Mới 2.0L AT 4X4

Hàng ghế thứ 2 rộng rãi

Ford Everest Platinum Mới 2.0L AT 4X4

Hàng ghế thứ 3 của Ford Everest Platinum

Vận hành & an toàn trên Ford Everest Platinum

Về sức mạnh, Ford Everest Platinum vẫn sử dụng động cơ diesel 2.0L Bi-Turbo kết hợp hộp số tự động 10 cấp và hệ dẫn động 4 bánh sản sinh công suất tối đa 210 PS tại 3.750 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 500 Nm tại 1.750 – 2.000 vòng/phút. Xe được cung cấp hệ thống kiểm soát đường địa hình với 6 chế độ lái.

Ford Everest Platinum Mới 2.0L AT 4X4

Động cơ diesel 2.0L Bi-Turbo kết hợp hộp số tự động 10 cấp trên Everest Platinum

Ford Everest Platinum Mới 2.0L AT 4X4

Cần số điện tử trên Everest Platinum

Trang bị an toàn có trên Ford Everest Platinum gồm:

  • 7 túi khí
  • Cảnh báo khoảng cách đỗ xe trước/sau
  • Hỗ trợ khởi hành ngang dố, hỗ trợ xuống dốc
  • Camera 360 độ
  • Cảnh báo áp suất lốp và giảm thiểu lật xe.
  • Bên cạnh đó là những trang bị an toàn chủ động ADAS gồm có:
  • Hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng
  • Hỗ trợ đèn pha thông minh
  • Phanh khẩn cấp tự động
  • Cảnh báo tiền va chạm
  • Phanh tự động sau va chạm
  • Cảnh báo lệch làn đường
  • Cảnh báo điểm mù
  • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
  • Ngăn va chạm khi lùi
  • Hỗ trợ đánh lái tránh chướng ngại vật
  • Hỗ trợ đỗ xe tự động.

Thông số kỹ thuật Ford Everest Platinum

Ford Everest Platinum Mới 2.0L AT 4X4

Màu

Đen, Nâu, Trắng, Xám