Ford Everest Titanium 2.0L AT 4×2

Giá bán

1,299,000,000 

CHI TIẾT

Ford Everest 2023 sở hữu ngoại hình thể thao hoàn toàn mới, trang bị nội thất hiện đại. Mẫu SUV này có 4 phiên bản. Hàng loạt tiện nghi bên trong khoang xe, cùng nhiều công nghệ an toàn, thông minh nhắm đến đối tượng khách hàng ưa thích những chuyến phiêu lưu.

Ford Everest Ambiente 2.0L Turbo

Everest 2023 là sản phẩm mới nhất của thương hiệu Ford tại Việt Nam. Thế hệ mới nhất của mẫu SUV này được bán với 4 phiên bản, trong đó bản Titanium+ 2.0L có mức giá đắt nhất.

NGOẠI THẤT

Ngoại thất Ford Everest Titanium 2.0L Turbo đơn 6AT 4×2 được thiết kế mới với nhiều đường thẳng ở đầu và thân xe. Phần nắp ca-pô với điểm nhấn là các đường gân dập nổi, đồng thời loại bỏ các chi tiết bo tròn trên thế hệ cũ. Cụm đèn chiếu sáng trước sau được mở rộng, thiết kế lớn hơn bản tiền nhiệm.

Ford Everest Ambiente 2.0L Turbo

Trang bị lưới tản nhiệt phía trước được mở rộng với thanh crôm nối liền hai đèn pha hình C. Phía sau, cụm đèn được kết nối bằng logo Everest dạng chữ to bản.

Kích thước xe tăng theo cả 3 chiều dài, rộng, cao lần lượt 4.914 x 1.923 x 1.842 mm, khoảng sáng gầm xe tăng 50 mm lên 2.900 mm. Khả năng lội nước giữ nguyên ở mức 800 mm và khoảng sáng gầm xe đạt 210 mm.

Ford Everest Ambiente 2.0L Turbo

Everest 2023 dùng ngôn ngữ thiết kế toàn cầu của Ford, phong cách này dễ dàng được nhận ra với cụm đèn chiếu sáng hình chữ C kết hợp cùng thanh ngang kép phía trước lưới tản nhiệt. Phiên bản cao nhất của Ford Everest 2023 được trang bị đèn LED Matrix với khả năng hỗ trợ chiếu góc khi đánh lái.

Ford Everest Ambiente 2.0L Turbo

Trên phiên bản cao nhất có hệ thống camera toàn cảnh 360 độ, các phiên bản còn lại chỉ có camera lùi.

Ford Everest Ambiente 2.0L Turbo

Ford Everest 2023 có 2 tùy chọn mâm là 18 inch (phiên bản Ambient) và 20 inch (3 phiên bản còn lại). Hai phiên bản Titanium của Everest được lắp thêm cảm biến áp suất lốp.

Ford Everest Ambiente 2.0L Turbo

NỘI THẤT

Nội thất Ford Everest Ambiente 2.0L Turbo đơn 6AT 4×2 có điểm thay đổi lớn nhất ở bảng điều khiển trung tâm và táp-lô. Cụ thể, Ford đi theo phong cách giống nhiều hãng hiện nay, sử dụng màn hình trung tâm to như một máy tính bảng dựng dọc, kích thước 10 inch. Thiết kế màn hình người lái cũng khá to với 8 inch.

Ford Everest Ambiente 2.0L Turbo Ford Everest Titanium 2.0L AT 4×2

Everest sở hữu nội thất mới với nhiều đường thẳng, táp-lô được làm phẳng tăng không gian cho cabin. Trang bị cửa gió điều hòa có họa tiết giống lưới tản nhiệt và màn hình trung tâm đặt dọc kích thước 12 inch.

Ford Everest Sport 2.0AT 4×2

Tất cả các phiên bản Ford Everest đều được trang bị sạc điện thoại không dây. Hàng ghế thứ 2 có thể trượt về phía trước, giúp tăng không gian cho hàng 3. Tất cả các hàng ghế đều có hộc để đồ, cổng sạc và cửa gió điều hòa.

Xe sử dụng hệ điều hành Sync thế hệ 4A mới nhất của Ford. Hỗ trợ khách hàng thông qua hệ thống liên lạc, giải trí và thông tin được điều khiển bằng giọng nói.

Ford Everest Sport 2.0AT 4×2

Ngoài ra, xe cũng được tích hợp sẵn modem kết nối không dây, cho phép khách hàng kết nối với chiếc xe thông qua ứng dụng FordPass trên Smartphone, với các tính năng như đề nổ từ xa, kiểm tra tình trạng xe, mở, khóa cửa từ xa thông qua thiết bị di động.

Ford Everest Ambiente 2.0L Turbo

Hàng ghế thứ 3 trên phiên bản cao nhất gập điện, các phiên bản còn lại phải gập cơ.

VẬN HÀNH

Trong khi thị trường Thái Lan sử dụng máy 3.0 thì ở Việt Nam, động cơ Ford Everest Ambiente 2.0L 4×2 vẫn là loại động cơ 2.0 dầu, turbo đơn và dẫn động 1 cầu; sức mạnh 170 mã lực và 420 Nm, hộp số 6 cấp.

Ford Everest Sport 2.0AT 4×2

Tất cả các phiên bản đều có thể tương thích với diesel sinh học B20 (loại dầu dễ cháy và ít ô nhiễm hơn dầu thường). Đại diện Ford cho biết, động cơ đã được tinh chỉnh để giảm độ rung và giật so với máy 2.0 trên Everest cũ.

Ford Everest Titanium 2.0L AT 4×2

Ford Everest được trang bị 6 chế độ địa hình bao gồm thông thường, tiết kiệm, kéo tải, trơn trượt, bùn lầy, cát. Người lái có thể tùy chọn các chế độ địa hình với các minh họa 3D tại đồng hồ tốc độ.

AN TOÀN

An toàn Ford Everest gồm camera lùi, cảm biến trước, sau và camera 360 độ. Tất cả các phiên bản đều được trang bị 7 túi khí.

Everest Thế hệ Mới với trang bị BLIS® – Hệ thống hỗ trợ cảnh báo điểm mù giúp bạn chuyên tâm lái xe an toàn mà vẫn thật sự tận hưởng hành trình.

Ford Everest Sport 2.0AT 4×2
1. Chức năng Hỗ trợ Cảnh báo Va chạm tại Giao lộ không thể phát hiện tất cả các phương tiện tại các điểm giao lộ, người đi bộ hay đạp xe trên đường. Hệ thống chỉ có thể hỗ trợ tránh hoặc giảm thiểu tác động của các va chạm và không thay thế ý thức lái xe an toàn của người lái. Vui lòng xem Hướng dẫn sử dụng xe để biết thêm chi tiết.

2. Hệ thống chỉ hoạt động khi xe chạy trong giới hạn tốc độ từ 65 – 110 km/h.

3. Không phải tất cả tính năng xe đều được trang bị giống nhau ở các thị trường khác nhau. Mỗi thị trường sẽ công bố chính xác các tính năng có trên xe tại thời điểm ra mắt xe chính thức.Hệ thống Hỗ trợ Đỗ xe chủ động 2.0 chỉ có trên các phiên bản được trang bị Chuyển số Điện tử E-shifter.

4. Chức năng Hỗ trợ Phanh khi Lùi xe chỉ hoạt động khi xe lùi và di chuyển trong giới hạn tốc độ từ 2 – 12km/h (1-7 mph). Vui lòng xem Hướng dẫn sử dụng để biết thêm các biện pháp phòng ngừa và hạn chế.

Everest vẫn ở ngưỡng cao so với hai đối thủ trực tiếp là Toyota Fortuner hay Mitsubishi Pajero Sport. Tuy vậy, một số phiên bản giá “mềm” hơn sẽ là tiềm năng doanh số cho mẫu xe của Ford. Everest có sẵn lợi thế tiết kiệm nhiên liệu, vận hành đầm chắc, cách âm tốt, ở phiên bản mới lại có thêm thiết kế mới hiện đại, thêm trang bị cũng sẽ là những điểm mạnh để cạnh tranh với đối thủ.

THỐNG SỐ KỸ THUẬT

Hạng mục  Everest Ambiente Everest Sport  Everest Titanium 
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) 4.892 x 1.860 x 1.837
Chiều dài cơ sở (mm) 2.850
Khoảng sáng gầm (mm) 210
Hệ thống treo trước/ sau Treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ và thanh cân bằng/ Lò xo trụ, ống giảm chấn và thanh ổn định liên kết kiểu Watts linkage
Phanh trước/ sau Đĩa/ Đĩa
Cỡ lốp 265/50R20
La-zăng Vành hợp kim 18 inch Vành hợp kim 20 inch
Dung tích thùng nhiên liệu 80

Thiết kế ngoại thất của Ford Everest 2023

Hạng mục  Everest Ambiente  Everest Sport  Everest Titanium 
Đèn chiếu gần LED
Đèn chiều xa
Đèn LED ban ngày
Đèn pha tự động Không
Đèn sương mù
Cụm đèn sau LED
Gương gập điện
Gương chỉnh điện
Sấy gương Không
Gương tích hợp xi nhan
Gạt mưa phía sau
Gạt mưa tự động
Đóng mở cốp điện
Mở cốp rảnh tay
Cửa hít Không
Ăng ten Thanh que
Tay nắm cửa Đồng màu thân xe
Ống xả Đơn

Thiết kế nội thất của Ford Everest 2023

Hạng mục Everest Ambiente  Everest Sport Everest Titanium 
Vô lăng bọc da
Kiểu dáng vô lăng 3 chấu
Tích hợp nút bấm trên vô lăng
Chế độ điều chỉnh vô lăng Chỉnh cơ 4 hướng
Bảng đồng hồ Kỹ thuật số
Lẫy chuyển số Không
Màn hình hiển thị đa thông tin 8 inch 12 inch (Tintanium +)
Chất liệu ghế Da
Số chỗ ngồi 7
Điều chỉnh ghế lái Chỉnh điện 8 hướng
Điều chỉnh ghế hành khách phía trước Chỉnh điện Chỉnh điện 6 hướng
Hàng ghế sau Gập 40:60
Hàng ghế thứ 3 Không gập điện Gập điện
Gương chiếu hậu trong Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm

Tiện nghi của Ford Everest 2023

Hạng mục Everest Ambiente Everest Sport Everest Titanium 
Chìa khóa thông minh
Khởi động nút bấm
Khởi động từ xa Không
Hệ thống điều hòa Tự động 2 vùng
Hệ thống lọc khí Không
Cửa sổ trời Không
Cửa gió hàng ghế sau
Sấy hàng ghế trước Không
Sấy hàng ghế sau
Làm mát hàng ghế trước
Làm mát hàng ghế sau
Nhớ vị trí ghế lái
Chức năng mát-xa
Màn hình giải trí Cảm ứng 10,1 inch 12 inch
Hệ thống âm thanh 8 loa 10 loa
Cổng kết nối AUX
Cổng kết nối Bluetooth
Cổng kết nối USB
Đàm thoại rảnh tay
Màn hình hiển thị kính lái HUD Không
Kết nối Android Auto/Apple CarPlay
Hệ thống dẫn đường tích hợp bản đồ Việt Nam Không
Cửa sổ điều chỉnh điện lên xuống 1 chạm chống kẹt Bên người lái
Bảng điều khiển hệ thống thông tin giải trí Cảm ứng
Rèm che nắng cửa sau Không
Rèm che nắng kính sau
Cổng sạc
Sạc không dây
Phanh tay tự động Không Có (Tintanium +)
Kính cách âm 2 lớp Không
Tựa tay hàng ghế sau

Động cơ của Ford Everest 2023

Hạng mục  Everest Ambiente Everest Sport Everest Titanium  Everest Titanium +
Loại động cơ  Turbo Diesel 2.0 I4 TDCi Bi Turbo Diesel 2.0 I4 TDCi DOHC
Hộp số 6AT 10 AT
Trợ lực lái Trợ lực điện
Dung tích xi lanh (cc) 1.996
Công suất cực đại (Ps/rpm) 170/ 3.500 210/ 3.500
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) 405/ 1.750 – 2.500 500/1.750 – 2000
Hệ dẫn động RWD 4WD
Hệ thống kiểm soát đường địa hình Không
Đa chế độ lái Normal/ Eco/ Tow (Haul)/ Slippery/ Mud&Ruts/ San
Khóa vi sai cầu sau Không
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (lít/100km) Đang cập nhật
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (lít/100km) Đang cập nhật
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong kết hợp (lít/100km) Đang cập nhật

Trang bị an toàn của Ford Everest 2023

Hạng mục Everest Ambiente  Everest Sport Everest Titanium
Chống bó cứng phanh
Hỗ trợ phanh khẩn cấp khi gặp chướng ngại vật Không
Phân phối lực phanh điện tử
Khởi hành ngang dốc
Cân bằng điện tử
Hỗ trợ đổ đèo Không
Cảnh báo lệch làn đường và hỗ trợ duy trì làn đường Không
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
Hệ thống điều khiển hành trình 
Cảnh báo điểm mù
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp Không
Hệ thống an toàn tiền va chạm Không
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động song song Không
Cảm biến sau
Cảm biến trước Không
Camera 360 độ Không Có (Titanium +)
Camera lùi
Hệ thống nhắc thắt dây an toàn Hàng ghế trước
Túi khí 7
Màu

Bạc, Đen, Nâu, Trắng, Xám